LÊ ĐẮC ĐẢM -THÁI BÌNH- Long dài, short ngắn, tall cao
- Here đây, there đó, which nào, where đâu
- Sentence có nghĩa là câu
- Lesson bài học, rainbow cầu vồng
- Husband là đức ông chồng
- Daddy cha bố, please don't xin đừng
- Darling tiếng gọi em cưng
- Merry vui thích, cái sừng là horn
- Rách rồi xài đỡ chữ torn
- To sing là hát, a song một bài
- Nói sai sự thật to lie
- Go đi, come đến, một vài là some
- Đứng stand, look ngó, lie nằm
- Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
- One life là một cuộc đời
- Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
- Lover tạm dịch ngừơi yêu
- Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
- Mặt trăng là chữ the moon
- World là thế giới, sớm soon, lake hồ
- Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
- Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
- Fund vui, die chết, near gần
- Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
- Burry có nghĩa là chôn
- Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
- Xe hơi du lịch là car
- Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
- Thousand là đúng... mười trăm
- Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
- Wait there đứng đó đợi chờ
- Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
- Trừ ra except, deep sâu
- Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
- Enter tạm dịch đi vào
- Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
- Shoulder cứ dịch là vai
- Writer văn sĩ, cái đài radio
- A bowl là một cái tô
- Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
- Máy khâu dùng tạm chữ sew
- Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
- Shelter tạm dịch là hầm
- Chữ shout là hét, nói thầm whisper
- What time là hỏi mấy giờ
- Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
- Gặp ông ta dịch see him
- Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
- Mountain là núi, hill đồi
- Valley thung lũng, cây sồi oak tree
- Tiền xin đóng học school fee
- Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
- To steal tạm dịch cầm nhầm
- Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
- Cattle gia súc, ong bee
- Something to eat chút gì để ăn
- Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
- Exam thi cử, cái bằng licence...
- Lovely có nghĩa dễ thương
- Pretty xinh đẹp thường thường so so
- Lotto là chơi lô tô
- Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
- Push thì có nghĩa đẩy, xô
- Marriage đám cưới, single độc thân
- Foot thì có nghĩa bàn chân
- Far là xa cách còn gần là near
- Spoon có nghĩa cái thìa
- Toán trừ subtract, toán chia divide
- Dream thì có nghĩa giấc mơ
- Month thì là tháng, thời giờ là time
- Job thì có nghĩa việc làm
- Lady phái nữ, phái nam gentleman
- Close friend có nghĩa bạn thân
- Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
- Fall down có nghĩa là rơi
- Welcome chào đón, mời là invite
- Short là ngắn, long là dài
- Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
- Autumn có nghĩa mùa thu
- Summer mùa hạ, cái tù là jail
- Duck là vịt, pig là heo
- Rich là giàu có, còn nghèo là poor
- Crab thì có nghĩa con cua
- Church nhà thờ đó, còn chùa temple
- Aunt có nghĩa dì, cô
- Chair là cái ghế, cái hồ là pool
- Late là muộn, sớm là soon
- Hospital bệnh viẹn, school là trường
- Dew thì có nghĩa là sương
- Happy vui vẻ, chán chường weary
- Exam có nghĩa kỳ thi
- Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
- Region có nghĩa là miền,
- Interupted gián đoạn còn liền next to.
- Coins dùng chỉ những đồng xu,
- Còn đồng tiền giấy paper money.
- Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
- A moment một lát còn ngay ringht now,
- Brothers-in-law đồng hao.
- Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-countryman
- Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,
- Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
- Vẫn còn dùng chữ still,
- Kỹ năng là chữ skill khó gì!
- Gold là vàng, graphite than chì.
- Munia tên gọi chim ri
- Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
- Migrant kite là chú diều hâu
- Warbler chim chích, hải âu petrel
- Stupid có nghĩa là khờ,
- Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
- How many có nghĩa bao nhiêu.
- Too much nhiều quá, a few một vài
- Right là đúng, wrong là sai
- Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
- Flower có nghĩa là hoa
- Hair là mái tóc, da là skin
- Buổi sáng thì là morning
- King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
- Wander có nghĩa lang thang
- Màu đỏ là red, màu vàng yellow
- Yes là đúng, không là no
- Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
- Sleep là ngủ, go là đi
- Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
- White là trắng, green là xanh
- Hard là chăm chỉ , học hành study
- Ngọt là sweet, kẹo candy
- Butterfly là bướm, bee là con ong
- River có nghĩa dòng sông
- Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
- Dirty có nghĩa là dơ
- Bánh mì bread, còn bơ butter
- Bác sĩ thì là doctor
- Y tá là nurse, teacher giáo viên
- Mad dùng chỉ những kẻ điên,
- Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
- A song chỉ một bài ca.
- Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
- Firstly có nghĩa trước tiên
- Silver là bạc, còn tiền money
- Biscuit thì là bánh quy
- Can là có thể, please vui lòng
- Winter có nghĩa mùa đông
- Iron là sắt còn đồng copper
- Kẻ giết người là killer
- Cảnh sát police, lawyer luật sư
- Emigrate là di cư
- Bưu điện post office, thư từ là mail
- Follow có nghĩa đi theo
- Shopping mua sắm còn sale bán hàng
- Space có nghĩa không gian
- Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
- Stupid có nghĩa ngu đần
- Thông minh smart, equation phương trình
- Television là truyền hình
- Băng ghi âm là tape, chương trình program
- Hear là nghe watch là xem
- Electric là điện còn lamp bóng đèn
- Praise có nghĩa ngợi khen
- Crowd đông đúc, lấn chen hustle
- Capital là thủ đô
- City thành phố, local địa phương
- Country có nghĩa quê hương
- Field là đồng ruộng còn vườn garden
- Chốc lát là chữ moment
- Fish là con cá, chicken gà tơ
- Naive có nghĩa ngây thơ
- Poet thi sĩ, great writer văn hào
- Tall thì có nghĩa là cao
- Short là thấp ngắn, còn chào hello
- Uncle là bác, elders cô.
- Shy mắc cỡ, coarse là thô.
- Come on có nghĩa mời vô,
- Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
- Poem có nghĩa là thơ,
- Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.
- Bầu trời thường gọi sky,
- Life là sự sống còn die lìa đời
- Shed tears có nghĩa lệ rơi
- Fully là đủ, nửa vời by halves
- Ở lại dùng chữ stay,
- Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
- Tomorrow có nghĩa ngày mai
- Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
- Madman có nghĩa người điên
- Private có nghĩa là riêng của mình
- Cảm giác là chữ feeling
- Camera máy ảnh hình là photo
- Động vật là animal
- Big là to lớn, little nhỏ nhoi
- Elephant là con voi
- Goby cá bống, cá mòi sardine
- Mỏng mảnh thì là chữ thin
- Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
- Visit có nghĩa viếng thăm
- Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
- Mouse con chuột, bat con dơi
- Separate có nghĩa tách rời, chia ra
- Gift thì có nghĩa món quà
- Guest thì là khách chủ nhà house owner
- Bệnh ung thư là cancer
- Lối ra exit, enter đi vào
- Up lên còn xuống là down
- Beside bên cạnh, about khoảng chừng
- Cửa sổ là chữ window
- Ocean là biển, rừng là jungle
- Silly là kẻ dại khờ,
- Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
- Hôn là kiss, kiss thật lâu.
- Special đặc biệt normal thường thôi
- Lazy... làm biếng quá rồi
- Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
- Hứng thì cứ việc go on,
- Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
TRANG CHU